Hổ trợ trực tuyến

MISS LUYẾN - 0333.785.816

MISS LUYẾN - 0333.785.816

Mr Trí - 0962.803.686

Mr Trí - 0962.803.686

Mr Triển - 0962.509.686

Mr Triển - 0962.509.686

Mr Tài - 0962.803.686

Mr Tài - 0962.803.686

Mr Hạnh - 0962.844.686

Mr Hạnh - 0962.844.686

Mr Phúc - 0962.144.686

Mr Phúc - 0962.144.686

Mr Sơn - 0962.820.686

Mr Sơn - 0962.820.686

Mr Nhân - 0962.094.686

Mr Nhân - 0962.094.686

Miss Tình - 0962.854.686

Miss Tình - 0962.854.686

Mr Công - 0962.894.686

Mr Công - 0962.894.686

Mr Nam - 0962.943.686

Mr Nam - 0962.943.686

MISS NGUYỆT - 0968.177.686

MISS NGUYỆT - 0968.177.686

Fanpage Facebook

Thống kê

  • Đang online 0
  • Hôm nay 0
  • Hôm qua 0
  • Trong tuần 0
  • Trong tháng 0
  • Tổng cộng 0

SẢN PHẨM BÁN CHẠY

BÁN XE TRỘN BÊ TÔNG HOWO 7 KHỐI BỒN CIMC

BÁN XE TRỘN BÊ TÔNG HOWO 7 KHỐI BỒN CIMC

(1 đánh giá)

HOWO

THEO QUY ĐỊNH CỦA NHÀ SẢN XUẤT

Ô TÔ BẢO NGỌC LÀ NHÀ NHẬP KHẨU VÀ PHÂN PHỐI XE BỒN TRỘN BÊ TÔNG CÁC LOẠI. LIÊN HỆ : 0962.935.586

 

BÁN TRẢ GÓP XE BỒN TRỘN BÊ TÔNG HOWO 7 M3 , NƠI BÁN XE BỒN TRỘN BÊ TÔNG HOWO 7 M3 BỒN CIMC, GIÁ XE BỒN TRỘN BÊ TÔNG 7 M3 GIÁ TỐT NHẤT.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BỒN TRỘN BÊ TÔNG HOWO 7 M3 BỒN CIMC

 

I. HỆ THỐNG XE CƠ SỞ XE TRỘN

- NSX: SINOTRUK - CNHTC

- Kiểu loại: WD615.69, tiêu chuẩn khí thải EURO II.

- Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp.

- 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tu

-rbo tăng áp và làm mát trung gian.

- Công suất max: 290 HP

- Đường kính x hành trình pistong: 126x130 mm.

- Dung tích xilanh: 9726ml. Tỷ số nén: 17:1.

- Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh; Lượng dầu động cơ: 23L.

- Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L.

- Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 71oC.

- Máy nén khí kiểu 2 xilanh.

Li hợp

- Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 420mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.

Hộp số

- Kiểu loại: HW19710, có bộ đồng tốc, 10 số tiến và 2 số lùi.

Cầu trước

- Tải trọng 9 tấn, có giảm sóc.

Cầu sau

- Tỷ số truyền: 4.8

- Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp (có giảm tốc vi sai hành tinh ở may ơ) nâng cao năng lực vận hành trên những mặt đường xấu. Có lắp khoá sai tốc, thiết kế gia tăng chịu tải trên 20 tần/cầu, răng cưa lớn, tránh hư hại đến bánh răng khi chở quá tải, cầu trung cân bằng cầu sau.

- Tải trọng 16x2 tấn.

- Hãng sản xuất: CNHTC liên doanh với STEYR (ITALIA).

Khung xe

- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê nguội.

Hệ thống treo

- Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.

- Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng.

Hệ thống lái

- ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực.

- Tỷ số truyền: 20.2-26.2:1.

Hệ thống phanh

.

-

Bánh xe và kiểu loại

- Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ.

- Cỡ lốp: 12.00R20. Lốp bố thép tam giác 22PR

- Cabin tiêu chuẩn, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, tấm che nắng, có trang bị radio MP3 stereo, cổng USB, dây đai an toàn, tay lái điều chỉnh được, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh được, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, cùng với bộ giảm xóc và bộ giữ cân bằng nằm ngang, còi hơi…

- Có hệ thống điều hòa không khí.

Hệ thống điện

- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw.

- Máy phát điện 28V, 1500W.

- Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah.

Kích thước (mm)

- Chiều dài cơ sở: 3625 + 1350.

- Vệt bánh xe trước: 2022.

- Vệt bánh xe sau: 1830.

- Nhô trước: 1500.

- Nhô sau: 2207.

- Kích thước tổng thể: 8682 x 2496 x 3862.

Trọng lượng (kg)

- Tải trọng: 11300.

- Tự trọng xe chassi: 12570.

- Tổng trọng lượng: 24000.

- Tải trọng phân bố lên trục trước: 7000.

- Tải trọng phân bố lên trục sau: 9000x2.

Đặc tích chuyển động

- Tốc độ lớn nhất: 90 km/h.

- Độ dốc lớn nhất vượt được: 32%.

- Khoảng sáng gầm xe: 314mm.

- Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 20m.

- Lượng nhiên liệu tiêu hao: 30 (L/100km).

Thùng nhiên liệu

- Thùng dầu làm bằng hợp kim, có khoá nắp thùng, khung bảo vệ thùng dầu.

- Dung tích 400 L.

HỆ THỐNG THÙNG TRỘN BÊ TÔNG

Thùng trộn bê tông

Hệ thống thủy lực

- Thể tích hình học:     11. m3

- Thể tích hữu dụng:     7 m3

- Độ nghiêng  thùng trộn:  13.50

- Tốc độ quay : 0-16 v/ph.

- Dung tích thùng nước:      400 L

- Độ dày thành thùng: 5-6-5 mm.

- Tỷ lệ vật liệu trộn sau khi trút còn lại (%):  0%

- Tỷ lệ lấp đầy:   60,81%

- Tốc độ nạp bê tông: ≥ 3 m3/ph

- Tốc độ xả bê tông:    ≥ 2,7 m3/ph

- Bơm thủy lực:

·   Hãng/Nước: EATON/MỸ

·   Model: 6423-518 + Coupling

- Motor thủy lực:

·   Hãng/Nước: EATON/MỸ

· Model: 6433-138

- Bộ giảm tốc:

·   Hãng/Nước: TRASMITAL BONFIGLIOLI/ITALIA

·   Model: L580

- Bộ làm mát dầu:

·   Hãng: Kaitong

·   Model: YS-18L

     

II. CÁC SẢN PHẨM XE HOWO HIỆN NAY CHÚNG TÔI ĐANG PHÂN PHỐI:

- XE BEN HOWO 4 CHÂN THÙNG ĐÚC TẢI TRỌNG 17 TẤN 2016.

- XE BEN HOWO 4 CHÂN THÙNG NAN VUÔNG MÁY 371 HP.

- XE BEN HOWO 3 CHÂN THÙNG NAN VUÔNG MÁY 336, 371 HP.

- XE BEN HOWO 3 CHÂN THÙNG ĐÚC MÁY 336 HP.

- XE ĐẦU KÉO HOWO 375 HP, NÓC CAO, NÓC THẤP, CẦU LÁP, CẦU DẦU.

- XE ĐẦU KÉO HOWO 420 HP NÓC CAO, CẦU DẦU, CẦU LÁP.

- XE ĐẦU KÉO HOWO 2 CẦU MÁY 336, 371 HP.

 - XE ĐẦU KÉO HOWO 1 CẦU MÁY 240, 260 HP.

- XE TẢI THÙNG 4 CHÂN HOWO T5G TẢI TRỌNG 17,99 TẤN.

- XE TẢI THÙNG 5 CHÂN HOWO T5G TẢI TRỌNG 22 TẤN.

- XE BEN HOWO 4 CHÂN T5G TẢI TRỌNG 17 TẤN.

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:

                             

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XNK Ô TÔ BẢO NGỌC

Đ/C : Số 1, ngách 42/229, đường Nguyễn Văn Linh, P.Phúc Đồng, Q. Long Biên, Hà Nội

VPGD: Phòng 708, Tòa nhà Sunrise Building 2, KĐT Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội

Tell   : 043.200.5486   Website: xetaijac.com.vn

 Hotline kinh doanh xe: 096 280 3686 – 096 293 5586 

Phòng phụ tùng: 0969.085.463 // 0962.509.686

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Bình luận

Top