DANH MỤC SẢN PHẨM
Hổ trợ trực tuyến
MISS LUYẾN - 0333.785.816
Mr Trí - 0962.803.686
Mr Triển - 0962.509.686
Mr Tài - 0962.803.686
Mr Hạnh - 0962.844.686
Mr Phúc - 0962.144.686
Mr Sơn - 0962.820.686
Mr Nhân - 0962.094.686
Miss Tình - 0962.854.686
Mr Công - 0962.894.686
Mr Nam - 0962.943.686
MISS NGUYỆT - 0968.177.686
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
BÁN XE TẢI ISUZU GẮN CẨU UNIC 3,5 TẤN
ISUZU
THEO QUY ĐỊNH CỦA NHÀ SẢN XUẤT
XE TẢI ISUZU GẮN CẨU UNIC 3,5 TẤN / BÁN TRẢ GÓP XE TẢI ISUZU 2 CHÂN THÙNG DÀI 7,1 M / NƠI BÁN XE TẢI ISUZU GẮN CẨU UNIC CÁC LOẠI / NƠI BÁN CÁC LOẠI XE GẮN CẨU TẢI TRỌNG CAO.
Ô TÔ BẢO NGỌC xin trân trọng giới thiệu tới quý khách hàng sản phẩm XE TẢI ISUZU GẮN CẨU UNIC 3,5 TẤN, đây là một trong những sản phẩm chiến lược của công ty chúng tôi , đạt chất lượng cao được kiểm định chặt chẽ mới tới tay người tiêu dùng vì vậy quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng. Xe tải ISUZU gắN CẨU UNIC được gắn trên xe cơ sở là xe ISUZU 2 chân thùng dài 7,1 m , xe sau khi gắn cẩu tải trọng cho phép tham gia giao thông của xe đạt 6,5 tấn (một tải trọng cao đồng thời thùng xe dài rất thích hợp chở hàng hóa đa dạng hơn,,)
Sau đây là hình ảnh và thông số kỹ thuật của xe ISUZU 2 CHÂN THÙNG DÀI 7,1 M:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ISUZU 8,2 TẤN THÙNG DAI 7,1 M |
||
1.1 |
Loại phương tiện
|
Ô TÔ CHASSIS TẢI |
1.2 |
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện (Model) |
N.129 |
1.3 |
Công thức bánh xe
|
4x2 |
2. Thông số về kích thước (Dimension) |
||
2.1 |
Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao (mm)
|
8900x2220x3270 |
2.2 |
Khoảng cách trục (mm) |
5210 |
2.3 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
1680/1650 |
2.4 |
Chiều dài đầu xe/đuôi xe (mm) |
1110/2580 |
2.5 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
210 |
3. Thông số về khối lượng (Weight) |
||
3.1 |
Khối lượng bản thân xe chassis (kg) |
3210 |
3.2 |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất xe chassis (kg) |
9600 |
3.3 |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người/kg) |
03/195 |
3.4 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) |
12900 |
5. Động cơ (Engine) |
||
5.1 |
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ |
ISUZU 4KH1-TC |
5.2 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước |
5.3 |
Dung tích xi lanh (cm3) |
5193 |
5.4 |
Công suất lớn nhất (kW)/Tốc độ quay (vòng/phút) |
129 kw |
5.5 |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/Tốc độ quay (vòng/phút) |
Bơm cao áp, phun trực tiếp |
5.6 |
Nồng độ khí thải |
Đạt mức tiêu chuẩn EURO III |
6. Li hợp (Clutch) |
||
6.1 |
Kiểu loại |
Ma sát khô |
6.2 |
Kiểu dẫn động |
Thủy lực, trợ lực khí nén |
6.3 |
Số đĩa |
01 |
7. Hộp số (Transmission) |
||
7.1 |
Nhãn hiệu hộp số chính |
ISUZU MLD-6Q |
7.2 |
Kiểu loại |
Số sàn, 6 số tiến và 1 số lùi |
9. Cầu xe (Axle) |
||
9.1 |
Cầu dẫn hướng |
Cầu trước |
9.2 |
Cầu chủ động |
Cầu sau |
10. Vành bánh xe, lốp (Tire/ Wheel trim) |
||
10.1 |
Số lượng |
6+1 |
10.2 |
Lốp trước/sau (inch) |
8.25-20 |
12. Hệ thống phanh (Brake system) |
||
12.1 |
Phanh công tác |
|
- Kiểu loại |
Phanh hơi |
|
- Dẫn động |
Khí nén, 2 dòng |
|
- Tác động |
Lên các bánh xe |
|
- Đường kính trống phanh trước/sau (mm) |
Ø320x120/Ø320x120 |
|
12.2 |
Phanh đỗ (Parking brake) |
|
- Kiểu loại |
Tang trống |
|
- Dẫn động |
Khí nén + Lò xo tích năng |
|
- Tác động |
Các bánh xe cầu sau |
|
13. Hệ thống lái (Driving system) |
||
13.1 |
Kiểu loại cơ cấu lái |
Trục vít-êcu bi, trợ lực thủy lực |
13.2 |
Vô lăng (Driving) |
ISUZU |
14. Khung xe (Frame) |
||
14.1 |
Dầm dọc 1 lớp, thiết diện dầm dọc (mm) |
216x70x6 |
15. Hệ thống điện (Electrial system) |
||
15.1 |
Điện áp hệ thống (V) |
24 |
15.2 |
Bình ắc quy: Số lượng/điện áp (V)/dung lượng (Ah) |
02/12/70 |
16. Ca bin |
||
16.1 |
Kích thước (dài x rộng x cao) (mm) |
1640x2025x1910 |
16.2 |
Kiểu ca bin |
Kiểu lật |
18. Hệ thống điều hòa nhiệt độ (A/conditional system) |
||
18.1 |
Tiêu chuẩn (Lựa chọn thêm)
|
Standards |
CÁC THỦ TỤC MUA BÁN XE:
Khi mua các sản phẩm xe của chúng tôi khách hàng được hỗ trợ vay vốn ngân hàng lên đến 80% giá trị xe, thủ tục vay vốn nhanh gọn, lãi suất thấp, thời gian vay vốn từ 12 đến 36 tháng.
- Khi khách hàng mua xe của công ty chúng tôi bằng 100% vốn tự có không qua vay vốn ngân hàng sẽ được công ty chúng tôi hỗ trợ nhân lực đi đăng ký, đăng kiểm không mất phí.
CAM KẾT SAU BÁN HÀNG:
- Phục vụ khách hàng 24/7.
- Cam kết phụ tùng chính hãng, giá cả cạnh tranh, có bảo hành.
- Luôn đồng hành cùng quý khách hàng trong quá trình sử dụng.
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:
|
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XNK Ô TÔ BẢO NGỌC Đ/C : Số 1, ngách 42/229, đường Nguyễn Văn Linh, P.Phúc Đồng, Q. Long Biên, Hà Nội VPGD: Phòng 708, Tòa nhà Sunrise Building 2, KĐT Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội Tell : 043.200.5486 Website: xetaijac.com.vn Mail: doxuantrigtvt@gmail.com Hotline kinh doanh xe: 096 280 3686 – 096 293 5586 Phòng phụ tùng: 0969.085.463 // 0972.851.675 |
Bình luận