DANH MỤC SẢN PHẨM
Hổ trợ trực tuyến
MISS LUYẾN - 0333.785.816
Mr Trí - 0962.803.686
Mr Triển - 0962.509.686
Mr Tài - 0962.803.686
Mr Hạnh - 0962.844.686
Mr Phúc - 0962.144.686
Mr Sơn - 0962.820.686
Mr Nhân - 0962.094.686
Miss Tình - 0962.854.686
Mr Công - 0962.894.686
Mr Nam - 0962.943.686
MISS NGUYỆT - 0968.177.686
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
BÁN XE TẢI TRƯỜNG GIANG 4 CHÂN GẮN CẨU SOOSAN 10 TẤN
TRUNG QUỐC
THEO QUY ĐỊNH CỦA NHÀ SẢN XUẤT
BÁN XE TẢI TRƯỜNG GIANG 4 CHÂN GẮN CẨU SOOSAN 10 TẤN
Sản phẩm lần này chúng tôi muốn giới thiệu tới quý khách hàng là: XE TẢI TRƯỜNG GIANG 4 CHÂN GẮN CẨU SOOSAN 10 TẤN, đây là sản phẩm được quý khách hàng ưa chuộng bởi cẩu được nhập từ Hàn Quốc với chất lượng cực tốt giá cả phải chăng, quý khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và có giá ưu đãi nhất.
Sau đây là hình ảnh , thông số kỹ thuật xe Trường Giang và cẩu SOOSAN 10 tấn
DANH MỤC
|
THÔNG SỐ
|
ĐVT
|
Loại xe
|
Ô tô tải ( Có mui )
|
|
Nhãn hiệu
|
TRUONGGIANG DFM
|
|
Số loại
|
EQ10TE8x4/KM
|
|
Khối lượng bản thân
|
10505
|
Kg
|
Số chỗ ngồi
|
03
|
Người
|
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế
|
18.700
|
Kg
|
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông
|
18.700
|
Kg
|
Khối lượng toàn bộ
|
29400
|
Kg
|
Kích thước bao
|
11530 x 2500 x 3630
|
mm
|
Chiều dài cơ sở
|
1950 x 4510 x 1340
|
mm
|
Công thức bánh
|
8 x 4
|
|
Kiểu động cơ
|
YC6L310-33
|
|
Thể tích làm việc của động cơ
|
8424
|
Cm3
|
Công suất lớn nhất
|
310 HP
|
|
Cỡ lốp
|
11.00-20 hoặc 11.00R-20
|
|
Vệt bánh xe trước sau
|
1940/1870
|
mm
|
Hệ thống lái
|
Trục vít ecu bi – Cơ khí trợ lực thủy lực
|
|
Hệ thống phanh
|
Tang trống/tang trống/khí nén
|
|
Kích thước lòng thùng hàng
|
9250 x 2350 x 800/2150
|
mm
|
TT
|
NỘI DUNG KỸ THUẬT
|
ĐVT
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ
|
A.
|
Cẩu SOOSAN SCS1015LS
|
||
I.
|
Công suất cẩu:
|
||
1.
|
Công suất nâng lớn nhất
|
Tấn/m
|
10 tấn / 3,0m (12 tấn/2,0m)
|
2.
|
Momen nâng lớn nhất
|
Tấn.m
|
36
|
3.
|
Chiều cao nâng lớn nhất
|
m
|
23
|
4.
|
Bán kính làm việc lớn nhất
|
m
|
20,7
|
5.
|
Chiều cao làm việc lớn nhất
|
m
|
24,5
|
6.
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 3m
|
Kg
|
10000
|
7.
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m
|
Kg
|
6000
|
8.
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m
|
Kg
|
3100
|
9.
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m
|
Kg
|
1950
|
10.
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m
|
Kg
|
1400
|
11
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m
|
kg
|
1030
|
II.
|
Cơ cấu cần
|
Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực
|
|
1
|
Chiều cao nâng lớn nhất
|
m
|
23
|
2
|
Khi cần thu hết
|
m
|
5,6
|
3
|
Khi cần vươn ra hết
|
m
|
20,7
|
4
|
Vận tốc ra cần lớn nhất
|
m/ph
|
22,65
|
5
|
Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần
|
0/s
|
00 đến 810/20s
|
III.
|
Cơ cấu tời cáp:
|
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực.
|
|
1.
|
Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp)
|
m/ph
|
23
|
2.
|
Tốc độ thu cáp đơn
|
m/ph
|
92
|
3.
|
Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5)
|
Kgf
|
2500
|
4.
|
Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn)
|
Tấn
|
10
|
5
|
Kết cấu dây cáp (JIS)
|
|
6 x Fi (29) IWRC GRADE B
|
6
|
Đường kính x chiều dài cáp
|
mm x m
|
14 mm x 100 m
|
7
|
Sức chịu lực dây cáp
|
kgf
|
13500
|
IV.
|
Cơ cấu quay
|
|
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động.
|
1
|
Góc quay
|
Độ
|
Liên tục 360 độ
|
2
|
Tốc độ quay cần
|
V/ph
|
2,0
|
V.
|
Chân chống (thò thụt):
|
|
Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực.
|
1
|
Chân chống đứng
|
|
Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều.
|
2
|
Đòn ngang
|
|
Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực)
|
3
|
Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau)
|
m
|
6,18 (5,0)
|
4
|
Độ co chân chống tối đa (chân sau)
|
m
|
2,48 (2,34)
|
VI.
|
Hệ thống thuỷ lực:
|
|
|
1
|
Bơm thuỷ lực
|
Kiểu
|
Bơm bánh răng
|
2
|
áp lực dầu
|
Kgf/cm2
|
210
|
3
|
Lưu lượng dầu
|
Lít/phút
|
120
|
4
|
Số vòng quay
|
Vòng/ph
|
1500
|
5
|
Van thuỷ lực
|
“
|
Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất
|
6
|
áp suất van an toàn (điều chỉnh)
|
Kgf/cm2
|
210 (20,59MPa)
|
7
|
Van cân bằng
|
|
Cần nâng và xi lanh co duỗi cần
|
8
|
Van một chiều
|
|
Xi lanh chân chống đứng
|
9
|
Động cơ thủy lực
|
Cơ cấu tời
|
Loại pittông rô to hướng trục
|
10
|
Xi lanh thủy lực nâng hạ cần
|
Chiếc
|
2
|
11
|
Xi lanh co duỗi cần
|
Chiếc
|
2
|
12
|
Xi lanh chân chống đứng
|
Chiếc
|
4
|
13
|
Xi lanh đẩy ngang chân chống
|
Chiếc
|
4
|
|
Dung tich thùng dầu thuỷ lực
|
lít
|
250
|
VII
|
Hệ thống khác
|
|
|
1
|
Thiết bị hiển thị tải trọng
|
|
Đồng hồ đo góc quay và tải trọng
|
2
|
Phanh tời tự động
|
|
Có phanh tự động cho tời
|
3
|
Phanh quay toa
|
|
Phanh kiểu khoá thuỷ lực
|
4
|
Cơ cấu quay
|
|
Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít
|
5
|
Thiết bị an toàn
|
|
Van an toàn cho hệ thống thuỷ lực, van 1 chiều cho xi lanh và chân chống, phanh tự động cho tời, van cân bằng cho xi lanh nâng cần; Đồng hồ đo góc nâng và tải trọng, chốt an toàn cho móc cẩu.
|
6
|
Ghế ngồi điều khiển
|
|
Có
|
CÁC THỦ TỤC MUA BÁN XE:
Khi mua các sản phẩm xe jac của chúng tôi khách hàng được hỗ trợ vay vốn ngân hàng lên đến 80% giá trị xe, thủ tục vay vốn nhanh gọn, lãi suất thấp, thời gian vay vốn từ 12 đến 36 tháng.
- Khi khách hàng mua xe của công ty chúng tôi bằng 100% vốn tự có không qua vay vốn ngân hàng sẽ được công ty chúng tôi hỗ trợ nhân lực đi đăng ký, đăng kiểm không mất phí.
CAM KẾT SAU BÁN HÀNG:
- Phục vụ khách hàng 24/7.
- Phụ tùng chính hãng 100%.
- Luôn đồng hành cùng quý khách hàng suốt quá trình sử dụng.
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ: /
WEB: XEVAMAYCHUYENDUNG.COM.VN HOẶC XETAIJAC.COM.VN
MAIL: DOXUANTRIGTVT@GAMIL.COM
TRÂN TRỌNG!
Bình luận